List Thiết bị hóa nghiệm xăng dầu


26/04/2012   901 views

Danh sách thiết bị hóa nghiệm xăng dầu

Model: 1001/2 :Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc hở


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ chớp lửa cho sản phẩm xăng dầu (Trừ nhiên

liệu có độ chớp lửa cốc hở dưới 79°C)

-      Xác định điểm chớp lửa cho dầu nhiên liệu và các loại dầu

bôi trơn có xu hướng tạo thành một màng ở bề mặt theo điều kiện thử nghiệm.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc hở & kiểm tra điểm cháy, thiết bị được điều khiển tự động bằng máy tính, giao diện sử dụng thân thiện cùng với màn hình LCD


Model: 1001 Z: Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc hở

Đặc điểm kỹ thuật

-      Máy chớp lửa cốc mở: Qui trình kiểm tra tự động (chớp lửa tự động, quét, phát hiện, ngọn lửa tắt, hiển thị các thông số, lưu và tự động in kết quả thử nghiệm.)

-      Máy chớp lửa cốc mở: Qui trình kiểm tra tự động (tự động đánh lửa, phát hiện, hiển thị các thông số, lưu và tự động in kết quả thử nghiệm)

-      Nhiệt độ và áp suất không khí thay đổi, điểm thử nghiệm đánh lửa được cài đặt sẵn, quy trình thử nghiệm đặc biệt ví dụ với điểm đánh lửa không xác định thời điểm đánh lửa hoặc khí, Tự động tắt, bật khi thử nghiệm bắt đầu / kết thúc, khí làm mát sau khi thử nghiệm, bộ ra nhiệt có công suất: 500 W 

Model: 1002 Z: Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc kín


Đặc điểm kỹ thuật

-      Máy chớp lửa cốc mở: Qui trình kiểm tra tự động (chớp lửa tự động, quét, phát hiện, ngọn lửa tắt, hiển thị các thông số, lưu và tự động in kết quả thử nghiệm.)

-      Máy chớp lửa cốc đóng: Qui trình kiểm tra tự động (tự động đánh lửa, phát hiện, hiển thị các thông số, lưu và tự động in kết quả thử nghiệm)

-      Nhiệt độ và áp suất không khí thay đổi, điểm thử nghiệm đánh lửa được cài đặt sẵn, quy trình thử nghiệm đặc biệt ví dụ với điểm đánh lửa không xác định thời điểm đánh lửa hoặc khí, Tự động tắt, bật khi thử nghiệm bắt đầu / kết thúc, khí làm mát sau khi thử nghiệm, bộ ra nhiệt có công suất: 500 W 
Model: 1001-I

Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cốc hở kiểu cơ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc mở này thí nghiệm cho dầu bôi trơn và dầu sáng sử dụng cho cốc mở.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:450W

-      Điều chỉnh nhiệt độ bằng công nghệ bán dẫn Thyristor.

Model: 1001-II

Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cốc hở kiểu bán tự động


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Máy tự động xác định nhiệt độ chớp lửa cốc mở cho sản phẩm xăng dầu (trừ dầu nhiên liệu có chớp lửa cốc mở dưới 79 ° C)

Đặc điểm kỹ thuật

-      Điểm chớp lửa được cài đặt trước, chương trình kiểm soát nhiệt độ tự động (III)

-      Hiển thị nhiệt độ bằng kỹ thuật số, bộ nhớ (III)

-      Nhiệt độ điều chỉnh liên tục bằng thyristor (II)

-      Đánh lửa tự động, bán kính quét 150 mm

-      Thời gian quét đường kính của cốc: 1s

-      Công suất ra nhiệt: 500 W

 Model: 1002-II

Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cốc đóng


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cho xăng dầu và các loại dầu bôi trơn có xu hướng tạo thành một màng trên bề mặt theo điều kiện thử nghiệm

Đặc điểm kỹ thuật

-      Tự động đánh lửa

-      Được trang bị thiết bị làm mát và thiết bị bảo vệ an toàn

-      Tự động khuấy

-      Công suất ra nhiệt: 500W

-      Nhiệt độ được điều chỉnh liên tục bằng thyristor.

Model: 1002-III

Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cốc đóng kiểu bán tự động


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Máy xác định nhiệt độ chớp lửa cho xăng dầu và các loại dầu bôi trơn có xu hướng tạo thành một màng trên bề mặt theo điều kiện thử nghiệm

Đặc điểm kỹ thuật

-      Đánh lửa bằng tay

-      Khuấy bằng điênj

-      Công suất ra nhiệt: 500W

-      Nhiệt độ được điều chỉnh liên tục bằng thyristor.

 Model: 1003-I

Thiết bị kiểm tra độ nhớt động học của nhiên liệu


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ nhớt động học của sản phẩm dầu mỏ lỏng

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ điều khiển:Nhiệt độ nhúng ~100℃(Hiển thị số)

-      Sai số nhiệt độ:± 0.10C

-      Công suất ra nhiệt:1000W

-      Số lượng mao quản:2 Cái

Model: 1003-II

Thiết bị kiểm tra độ nhớt động học của nhiên liệu bằng phương pháp lạnh


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Đặc điểm kỹ thuật

-      Xác định độ nhớt động học của sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ điều khiển: -360C ~ 200C (IIA ) -600C ~ 200C (II)

-      Sai số nhiệt độ:± 0.10C

-      Số lượng mao quản:2 Cái

 Model: 1003-III

Thiết bị kiểm tra độ nhớt động học của nhiên liệu


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ nhớt động học của sản phẩm dầu mỏ lỏng

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ điều khiển:Nhiệt độ nhúng ~ 1350C(Hiển thị số)

-      Sai số nhiệt độ:± 0.10C

-      Công suất ra nhiệt:2100W

-      Số lượng mao quản:4 Cái

Model: 1003-V

Thiết bị kiểm tra độ nhớt động học của nhiên liệu


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ nhớt động học của sản phẩm dầu mỏ

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ điều khiển:20、40、50、80、1000C Nhiệt độ sai số:± 0.010C

-      Các thông số hoạt động được hiển thị bằng số

-      Hiển thị thời gian

-      Tự động tính toán độ nhớt

-      Công suất ra nhiệt:2100W

-      Số lượng mao quản:4 Cái

Model: 1003-VI

Thiết bị kiểm tra độ nhớt động học của nhiên liệu


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ nhớt động học của sản phẩm dầu mỏ lỏng

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ điều khiển:20、40、50、80、1000C

-      Sai số nhiệt độ:± 0.010C

-      Công suất ra nhiệt:2100W

-      Số lượng mao quản:4 Cái

Model: 9002-II

Thiết bị làm sạch mao quản bằng sóng siêu âm


Ứng dụng:

-      Làm sạch các loại mao mạch của nhớt kế và dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Làm sạch 6 mao mạch của nhớt kế cùng một lúc.

-      Độ sạch: Siêu sạch

-      Thuận tiện, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian làm việc

-      Công suất: 200 W

Model: 1004-I

Xác định độ nhớt động học


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ nhớt tương đối của các sản phẩm dầu mỏ và các chất lỏng khác

Đặc điểm kỹ thuật

-      Tiêu chuẩn đường nước: 51 ± 1S

-      Tự động khuấy

-      Nhiệt độ điều khiển: Nhiệt độ nhúng ~ 1000C (Hiển thị số)

-      Độ sai số: ± 0.20C

-      Công suất: 600 W

Model: 1005-I

Thiết bị kiểm tra độ cốc hóa


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định lượng carbon còn lại sau khi bay hơi trong các sản phẩm dầu mỏ

Đặc điểm kỹ thuật

-      Cốc sứ: 30ml

-      Nồi sắt trong: 75ml

-      Nồi sắt ngoài: 190ml

-      Hệ thống ra nhiệt

Model: 1013-II

Thiết bị so màu cho sản phẩm dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định màu sắc của các sản phẩm dầu mỏ, như: Dầu bôi trơn, dầu hỏa, dầu diesel.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Thước đo màu :1~25

-      Thước đo màu điện tử

Model: 1015-II

Thiết bị kiểm tra hàm lượng nước trong dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:2×350W

-      Bình chưng cất:2×500ml

-      Ống ngưng tụ kiểu đứng

-      Ống ngưng tụ kiểu kép

Model: 1016-I

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc của sản phẩm dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định nhiệt độ đông đặc của sản phẩm dầu mỏ

Đặc điểm kỹ thuật

-      Máy làm lạnh,2 Khe 4 Lỗ

-      Nhiệt độ điều khiển:-700C ~ 00C

-      Độ sai số: ± 0.50C

-      Công suất ra nhiệt: 1900 W .

Model: 1017-I

Thiết bị kiểm tra độ ăn mòn của tấm đồng


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ ăn mòn tấm đồng cho nhiên liệu hàng không, nhiên liệu hàng không, xăng ô tô, dầu dung môi, dầu hỏa, nhiên liệu diesel, dầu nhiên liệu chưng cất và các sản phẩm xăng dầu khác

Đặc điểm kỹ thuật

-      Màu của tấm đồng theo tiêu chuẩn ASTM

-      Công suất ra nhiệt:1800W

-      Nhiệt độ điều khiển:Nhiệt độ nhúng ~1500C (Hiển thị số)

-      Độ sai số:± 10C

-      Số lỗ thí nghiệm:6 Lỗ

Model: 1020-I

Thiết bị kiểm tra thành phần hóa học trong sản phẩm dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định độ hóa học cho sản phẩm dầu tối

Model: 1021

Thiết bị kiểm tra lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp ánh sáng


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng:

-      Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng ánh sáng cho sản phẩm dầu mỏ như (Xăng, dầu hỏa, dầu diesel, vv), có áp suất hơi không vượt quá 80 kPa Model: 2001-I

-      Thiết bị chưng cất sản phẩm dầu mỏ 

Model: 2001-III

Thiết bị xác định thành phần cất của sản phẩm dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định bằng phương pháp chưng cất các sản phẩm như, xăng ô tô, xăng dầu hàng không, nhiên liệu tuốc bin, dầu lửa, dầu diesel, ......

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:1700W

-      Điều khiển nhiệt độ liên tục bằng thyristor

-      Điều khiển nhiệt độ:Nhiệt độ nhúng~800C

-      Nước làm mát tuần hoàn

-      Đường kính ống ngưng tụ: Φ12mm

Model: 2002-I

Thiết bị kiểm tra áp suất hơi bão hòa cho sản phẩm dầu mỏ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định áp suất hơi của xăng, dầu thô và các sản phẩm xăng dầu dễ bay hơi khác.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:2000W

-      Tỷ lệ nhiên liệu và không khí:4:1

-      Nhiệt độ thí nghiệm:37.80C (Hiển thị số)

-      Độ sai số:± 0.10C

-      Dải áp suất:0~0.7MPa

Model: 2004-I

Thiết bị kiểm tra hàm lượng nhựa thực tế


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định hàm lượng nhựa cho các loại xăng dùng cho động cơ

Đặc điểm kỹ thuật

-      Số hốc tắm: 3 hốc

-      Điều khiển nhiệt độ: Tự động (Hiển thị số)

-      Điều chỉnh và hiển thị dòng chảy: 3 lưu lượng kế thủy tinh

-      Công suất ra nhiệt: 1800 W

Model: 2006-I

Thiết bị kiểm tra độ ổn định của xăng dầu


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định độ ổn định nhiên liệu lưu trữ khi chưng cất

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ thí nghiệm: 950C

-      Độ sai số : ±0.20C

-      Lỗ mẫu: 6 Lỗ

-      Dải áp suất: 50 ~250 KPa

-      Dải lưu lượng: 10 ~ 100 ml/min

-      Công suất ra nhiệt: 3000 W

Model: 2201-I

Thiết bị kiểm tra chiều cao ngọn lửa không khói


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định điểm khói của dầu mỏ và nhiên phản lực

Đặc điểm kỹ thuật

-      Thước phân độ: 0~50 mm, phân độ: 1 mm 

Model: 3005-I

Thiết bị kiểm tra độ tạo bọt của dầu nhờn dùng nhiệt độ cao


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định độ tạo bọt của dầu bôi trơn ở 150° C

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ thí nghiệm:150oC

-      Độ sai số:± 0.5° C

-      Lưu lượng khí: 200 ± 3 ml/min

-      Khuếch tán thẩm thấu: 3000~6000ml/min

-      Công suất ra nhiệt:3000W

Model: 3006-I

Thiết bị kiểm tra độ tạo bọt của dầu nhờn


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định độ tạo bọt và sự ổn định cho các loại dầu bôi trơn

Đặc điểm kỹ thuật

-      Nhiệt độ thí nghiệm:24° C - 93.5° C (digital diaply)

-      Độ sai số:± 0.5° C

-      Công suất ra nhiệt:3000W

-      Khuếch tán thẩm thấu: 3000~6000ml/min

Model: 3007-I

Thiết bị kiểm tra độ tách nước của dầu mỏ và các chất lỏng tổng hợp


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định khả năng lượng nước được tách ra từ dầu mỏ hoặc các chất lỏng tổng hợp khác

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất bộ ra nhiệt:1200W

-      Nhiệt độ thí nghiệm:54° C - 82° C (Hiển thị số)

-      Độ sai số:± 0.5° C

-      Tốc độ ra nhiệt:1500 ± 5 r/min

Model: 4100-IA

Thiết bị kiểm tra độ lún kim của mỡ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định độ đặc của mỡ bôi trơn

Đặc điểm kỹ thuật

-      Thời gian thí nghiệm:0~60s

-      Điều khiển thời gian:Tự động

Model: 4102-I

Thiết bị xác định độ tách dầu của mỡ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định số lượng tách dầu mỡ bôi trơn

Đặc điểm kỹ thuật

-      Thiết bị tách dầu:1000 ± 10g

-      Khay đựng mỡ: 4 Chiếc

Model: 4106-I

Thiết bị kiểm tra độ cắt mỡ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Kiểm tra độ ổn định cơ học của mỡ bôi trơn

Đặc điểm kỹ thuật

-      Tốc độ cắt:60 strokes /min

-      Khoản cách làm việc:67~71mm

-      Phạm vi đếm:0~100,000 Hành trình (Hiển thị số)

-      Chế độ làm việc: Tự động

-      Công suất động cơ:370W

Model: 4109-I

Thiết bị kiểm tra độ ăn mòn của mỡ bôi trơn


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định độ ăn mòn của mỡ bôi trơn

Đặc điểm kỹ thuật

-      Tốc độ vòng bi: 1450 ± 50 r/min

-      Lực đẩy: 2.7 kg

-      Thời gian tính toán: 0 ~ 99 H

Model: 4110-I

Thiết bị kiểm tra điểm nhỏ giọt của mỡ bôi trơn trong phạm vi nhiệt độ dải rộng


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Điểm nhỏ giọt của mỡ bôi trơn trong phạm vi nhiệt độ dải rộng

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:700W

-      Nhiệt độ điều khiển: Nhiệt độ nhúng ~ 4000C

-      Độ sai số:± 30C

 Model: 4111-I

Thiết bị kiểm tra độ nhỏ giọt của mỡ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Xác định điểm nhỏ giọt của mỡ

Đặc điểm kỹ thuật

-      Công suất ra nhiệt:450W

-      Nhiệt độ điều khiển:Nhiệt độ nhúng ~3000C

-      Ống nghiệm kép

Model: 4112-I

Thiết bị xác định giới hạn bền oxy hóa của mỡ


Tiêu chuẩn thí nghiệm:

-      Theo tiêu chuẩn quốc tế

Ứng dụng 

-      Thiết bị kiểm tra, đo lường giới hạn bền ôxy hoá mỡ bôi trơn” để thiết kế chế tạo. Thích hợp sử dụng ở điều kiện nâng cao nhiệt độ thí nghiệm, đo lường mỡ bôi trơn ở trạng thái tĩnh dự trữ và trong hệ thống bịt kín ôxy có tính chống ôxy hoá.

Đặc điểm kỹ thuật

-      Áp suất thiết kế: 1241 KPa

-      Nhiệt độ thí nghiệm: 990C

-      Độ sai số : ±0.50C

-      Giải đo của đồng hồ áp kế: 0 ~1 MPa

Model: 4115-I

Water Washout Characteristics of Lubricating Greases Tester


Conforming to 

SH/T0109、ASTMD1264、IP215

Application 

Determination of Water Washout Characteristics of Lubricating Greases

Specifications 

Heating Power:400W Testing temp:38 ℃ 79 ℃(digital display) Accuracy:± 1℃ Water jet flow:5 ± 0.5ml/sec Speed of bearing:600 ± 30r/min Bearing:Type 204

Model: 4202-I


Conforming to 

GB/T4507、ASTMD36、IP58

Application 

Determination of softening point of petroleum bitumen & coal tar

Specifications 

-      Heating Power:1000W(adjustable) Steel ball:Φ 9.53mm 3.5 ± 0.05g Bracket: 2 holes 


CNC EQUIPMENT CO.,LTD

Website: http://www.cncvietnam.com.vn

E-mail: cnccompany@fpt.vn

E-mail: cnceng@fpt.vn

Tel:(+84-4) 3 868 9805

Tel:(+84-4) 3 868 9804