Gas (LPG) là loại nhiên thuộc nhóm nguy hiểm , dễ cháy nổ, là ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Vào những năm đầu thập niên 90 của thế kỷ trước gas mới bắt đầu được sử dụng lại tại thị trường Việt Nam , vào thời điểm này do lĩnh vực về gas còn mới nên tại Việt Nam chưa có một tiêu chuẩn chuyên ngành cho gas, lúc đó các đơn vị kinh doanh gas phải áp dụng các tiêu chuẩn của Mỹ (NFPA 58); Úc để áp dụng cho mình. Đến năm 1996, Việt Nam mới ban hành được các tiêu chuẩn chuyên ngành cho gas.
Các tiêu chuẩn Việt Nam về Gas (LPG)STT | Tên văn bản | Nội dung & phạm vi áp dụng | Năm ban hành | Cơ quan ban hành |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT KINH DOANH GAS |
1 | TCVN 5684 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ-yêu cầu chung | 2003 | Bộ KHCN & Môi trường |
2 | QĐ36/2006/QĐ-BCN | Qui chế kỹ thuật an toàn về nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | 2006 | Bộ Công nghiệp |
CỬA HÀNG ĐẠI LÝ KINH DOANH GAS |
3 | TCVN 6223 | Cửa hàng khí đốt hóa lỏng - yêu cầu chung về an toàn | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
BẢO QUẢN - VẬN CHUYỂN GAS |
4 | TCVN 6304 | Chai chứa khí đốt hóa lỏng yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
5 | TCVN 6484 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Xe bồn vận chuyển - Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |
HỆ THỐNG CUNG CẤP GAS TẠI NƠI TIÊU THỤ |
6 | TCVN 6486 | Khí đốt hóa lỏng - Tồn chứa dưới áp suất - Vị trí, thiết kế, dung lượng và lắp đặt | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |
7 | TCVN 7441 | Hệ thống cung cấp LPG tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành | 2004 | Bộ KHCN & Môi trường |
TRẠM NẠP GAS CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
8 | TCN 88:2005 | Trạm nạp nhiên liệu LPG cho các phương tiện giao thông đường bộ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành | 2005 | Bộ thương mại |
BÌNH GAS |
9 | TCVN 6153 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
10 | TCVN 6154 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, phương pháp thử | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
11 | TCVN 6155 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
12 | TCVN 6156 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về tắp đặt, sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
13 | TCVN 6290 - ISO 10463 | Chai chứa khí - Chai chứa khí vĩnh cữu - kiểm tra tại thời điểm nạp khí | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
14 | TCVN 6291 - ISO 448 | Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
15 | TCVN 6292 - ISO 4706 | Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
16 | TCVN 6294 - ISO 14060 | Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn - kiểm tra & thử định kỳ | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
17 | TCVN 6485 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Nạp khí vào chai có dung tích đến 150lít - Yêu cầu an toàn | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |